Tên nghề: KỸ THUẬT TRANG ĐIỂM
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khỏe, có nguyện vọng học nghề
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 04
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT TRANG ĐIỂM
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp
1.1. Kiến thức:
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên trình bày được các bước trang điểm công sở, trang điểm cô dâu, hóa trang tạo mẫu…
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên học được cách chọn mỹ phẩm phù hợp từng loại da và phong cách trang điểm theo từng hình dáng khuôn mặt.
1.2. Kỹ năng:
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên trang điểm cá nhân, công sở, cô dâu, người mẫu, thời trang, hóa trang phong cách ấn tượng, đẹp và tỏa sáng nhất.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+Sau khi hoàn thành khóa học, học viên được rèn luyện tính tỉ mỉ, chuyên nghiệp và tận tâm.
2. Cơ hội việc làm:
– Sau khi hoàn thành khóa học, học viên trở thành chuyên viên trang điểm, những người chủ doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hoặc có cơ hội hợp tác giảng dạy môn Trang điểm tại Công ty CP Đào tạo JobLife
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC NGHỀ KỸ THUẬT TRANG ĐIỂM:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 3 tháng
– Thời gian học tập: 12 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 300 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 12 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 112 giờ; Thời gian học thực hành: 176 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
TT | Tên Chương Trình | Nội dung |
1 | Phần 1: Trang điểm căn bản |
|
2 | Phần 2: Trang điểm nâng cao
|
|
3 | Phần 3: Trang điểm cô dâu |
|
4 | Phần 4: Trang điểm thời trang |
|
Mã MH,MĐ |
Tên môn học, môđun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
Các mônhọc, môđun đào tạo nghề | |||||
MĐ 01 |
Trang điểm cơ bản |
100 |
40 | 56 |
4 |
MĐ 02 |
Trang điểm cô dâu |
100 |
36 | 60 |
4 |
MĐ 03 |
Trang điểm tạo mẫu chuyên sâu |
100 |
36 | 60 |
4 |
Tổng cộng | 300 | 112 | 176 |
12 |