Tên nghề: Tiếng Việt cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
Đối tượng tuyền sinh:
– Người tốt nghiệp THCS hoặc có trình độ tương tương THCS có nhu cầu học tiếng Việt Nam.
– Không giới hạn độ tuổi.
– Đủ sức khỏe để học tập, làm việc.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 03
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức: Nhận dạng và phân biệt được chữ cái, phụ âm, nguyên âm, các cấu trúc ngữ pháp, các dấu, thanh điệu…
– Kỹ năng: Khả năng nghe, nói, đọc viết tiếng Việt lưu loát.
– Thái độ: Yêu thích và tìm hiểu thêm về bản sắc văn hóa Việt Nam.
2. Cơ hội việc làm:
– Có khả năng làm những công việc theo chuyên môn có sử dụng tiếng Việt
– Phiên dịch tiếng Việt cho người Việt và người nước ngoài có cùng ngôn ngữ mẹ đẻ.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo : 04 tháng
– Thời gian học tập : 16 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu : 212 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 28 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 04 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 230 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 70 giờ; Thời gian học thực hành: 160 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH MĐ |
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH1 | Phát âm | 97 | 28 | 66 | 03 |
MH2 | Bài học | 121 | 36 | 82 | 03 |
MH3 | Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa | 22 | 06 | 12 | 04 |
Cộng : | 240 | 70 | 160 | 10 |