Tên nghề: Tiếng Hàn giao tiếp cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại Hàn Quốc
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
Đối tượng tuyền sinh:
– Người tốt nghiệp THCS hoặc có trình độ tương tương THCS có nhu cầu học tiếng Hàn.
– Không giới hạn độ tuổi.
– Đủ sức khỏe để học tập, làm việc.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 03
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức: Nhận dạng và phân biệt được chữ cái, phụ âm, nguyên âm, các cấu trúc ngữ pháp, các dấu, thanh điệu…
– Kỹ năng: Khả năng nghe, nói, đọc viết tiếng Hàn lưu loát.
– Thái độ: Yêu thích và tìm hiểu thêm về bản sắc văn hóa nước ngoài.
2. Cơ hội việc làm:
– Có khả năng làm những công việc theo chuyên môn có sử dụng tiếng Hàn
– Phiên dịch tiếng Hàn cho người Việt và người nước ngoài có cùng ngôn ngữ mẹ đẻ.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo : 04 tháng
– Thời gian học tập : 16 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu : 360 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 12 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 04 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 350 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 119 giờ; Thời gian học thực hành: 231 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MH1 | Phần 2.1: Nhập môn tiếng Hàn | 48 | 16 | 30 | 2 |
MH2 | Phần 2.2: Bài học | 300 | 100 | 196 | 4 |
MH3 | Phần 2.3: Ôn tập – Kiểm tra | 12 | 3 | 5 | 4 |
Cộng : | 360 | 119 | 231 | 10 |