Tên nghề: Tiếng Nhật giao tiếp cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại Nhật Bản
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
Đối tượng tuyền sinh:
– Người tốt nghiệp THCS hoặc có trình độ tương tương THCS có nhu cầu học tiếng Nhật.
– Không giới hạn độ tuổi.
– Đủ sức khỏe để học tập, làm việc.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 04
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức: Nhận dạng và phân biệt được chữ cái, phụ âm, nguyên âm, các cấu trúc ngữ pháp, các dấu, thanh điệu…
– Kỹ năng: Khả năng nghe, nói, đọc viết tiếng Nhật lưu loát.
– Thái độ: Yêu thích và tìm hiểu thêm về bản sắc văn hóa nước ngoài.
2. Cơ hội việc làm:
– Có khả năng làm những công việc theo chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật
– Phiên dịch tiếng Nhật cho người Việt và người nước ngoài có cùng ngôn ngữ mẹ đẻ.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo : 04 tháng
– Thời gian học tập : 16 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu : 300 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 23 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 04 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 91 giờ; Thời gian học thực hành: 209 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH MĐ |
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH1 | Nhập môn | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH2 | Bài học 1 | 94 | 28 | 64 | 2 |
MH3 | Bài học 2 | 152 | 44 | 102 | 6 |
MH4 | Ôn tập – Kiểm tra cuối khóa | 23 | 6 | 13 | 4 |
Cộng: | 314 | 91 | 209 | 14 |