Tên nghề: KỸ THUẬT CHĂM SÓC MÓNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khỏe tốt, tốt nghiệp THCS trở lên.
Số lượng môn học, môđun đào tạo: 03
Thời gian đào tạo: 6-7 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp Kỹ thuật chăm sóc móng
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT CHĂM SÓC MÓNG:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
1.1. Kiến thức:
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên trình bày được các bước chăm sóc móng cơ bản và nâng cao.
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên nêu được cach chọn mỹ phẩm phù hợp với từng kỹ thuật vẽ móng.
1.2. Kỹ năng:
+ Sau khi hoàn thành khóa học, học viên vẽ được những bộ móng đẹp và nghệ thuật
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+Sau khi hoàn thành khóa học, học viên rèn luyện được tính tỉ mỉ, chuyên nghiệp và tận tâm.
2. Cơ hội việc làm:
– Sau khi hoàn thành khóa học, học viên trở thành thợ nail có kiến thức, kỹ năng nghề giỏi và có thái độ thân thiện, ân cần và chuyên nghiệp, tận tâm với nghề, được nhiều cơ sở, công ty ngành móng tuyển dụng.
– Bên cạnh đó, sau khi tốt nghiệp, học viên có điều kiện sẽ trở thành những người chủ doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hoặc có cơ hội hợp tác giảng dạy môn Chăm sóc móng tại Công ty CP Đào tạo JobLife.
II. THỜI GIAN HỌC NGHỀ KỸ THUẬT CHĂM SÓC MÓNG
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 3 tháng
– Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 300 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 300 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 85 giờ; Thời gian học thực hành: 203 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 12 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
TT | Tên Chương Trình | Nội dung |
1 | Phần 1: Chăm sóc móng chuyên nghiệp |
|
2 | Phần 2: Nghệ thuật vẽ móng
|
|
3 | Phần 3: Phun sơn |
|
Mã MH,MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết | Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Kỹ thuật chăm sóc móng cơ bản |
100 |
25 | 71 |
4 |
MĐ 02 |
Kỹ thuật tạo mẫu móng |
100 |
30 | 66 |
4 |
MĐ 03 |
Kỹ thuật đắp và thiết kế gel, bột |
100 |
30 | 66 |
4 |
Cộng |
300 | 85 | 203 |
12 |